Với mức phí hấp dẫn cho sinh viên quốc tế, Đức không những cung cấp những chương trình đào tạo chất lượng mà còn mang đến cho sinh viên cơ hội được tiếp xúc với nền văn hóa, lịch sử lâu đời cùng cơ hội được khám phá vẻ đẹp thiên nhiên hùng vĩ của châu Âu.
Chi phí sinh hoạt tại Đức cao hay thấp chủ yếu dựa vào mức thuê nhà, mua sắm đồ gia dụng và thực phẩm.
Ngoài ra các chi phí khác như đi lại, giải trí,… thường không đáng kể bởi khi đã trở thành sinh viên đại học Đức, bạn sẽ được sử dụng phương tiện giao thông công cộng với chi phí hoàn toàn miễn phí và nhiều được ưu đãi với nhiều dịch vụ khác.
Bài viết chia sẻ chi phí sinh hoạt tại 5 thành phố lớn và đắt đỏ nhất của Đức, đây cũng là khoảng chi phí tối đa cho sinh viên quốc tế khi theo học tại đất nước này. Chi phí sẽ thấp hơn nếu bạn lựa chọn các thành phố khác.
1. Munich
Munich là thành phố lớn thứ 3 của Đức và cũng là một trong những thành phố đắt đỏ nhất tại đất nước này. Thành phố có được sự kết hợp hài hòa giữa sự hiện đại và truyền thống nên thường là sự lựa chọn của nhiều sinh viên quốc tế. Bên cạnh đó thành phố còn là “tụ điểm ăn chơi” mà toàn nước Đức muốn hướng về vào mỗi tháng mười với lễ hội bia Oktoberfest. Đương nhiên, sự hấp dẫn đặc biệt của thành phố cũng khiến cho mức sống và mức chi phí tại thành phố này nhỉnh hơn những nơi khác.
2. Frankfurt am Main
Frankfurt am Main là thành phố lớn thứ 5 của Đức. Đây cũng là thành phố vô cùng hiện đại và là trung tâm tài chính của nước Đức và cả thế giới. Rất nhiều trường đại học chất lượng và danh tiếng được đặt tại Frankfurt am Main.
3. Hamburg
Hamburg là thành phố lớn nhất của Đức với sự phát triển toàn diện về mọi mặt, cũng vì thế mà Hamburg là sự hấp dẫn đặc biệt đối với nhiều sinh viên. Tuy nhiên chi phí sinh hoạt lại không hẳn là lợi thế của thành phố náo nhiệt này.
4. Düsseldorf
Thành phố được biết đến là “thủ phủ thời trang” bởi nền công nghiệp thời trang và nghệ thuật hoàn toàn là thế mạnh của Düsseldorf. Tại đây, nghệ thuật luôn được đề cao và coi trọng. Rất nhiều tập đoàn đoàn lớn trong ngành sáng tạo như thời trang, quảng cáo đều được đặt tại Düsseldorf.
5. Bonn
Trước đây, Bonn đã từng là thủ đô của nước Đức và là trung tâm phát triển của ngành công nghệ thông tin và nghiên cứu y dược.
So sánh chi phí sinh hoạt
Các loại dịch vụ
Mức phí |
Munich | Hamburg | Frankfurt am Main |
Düsseldorf |
Bonn |
Thuê căn hộ 1 phòng ngủ (khu trung tâm) |
948 € | 771 € | 778 € | 726 € | 751 € |
Thuê căn hộ 1 phòng ngủ (ngoài trung tâm) |
755 € | 537 € | 510 € | 518 € | 491 € |
Thuê căn hộ 3 phòng ngủ (khu trung tâm) |
1,866 € | 1,677 € | 1,601 € | 1,522 € | 1,366 € |
Thuê căn hộ 3 phòng ngủ (ngoài trung tâm) |
1,412 € | 1,115 € | 1,168 € | 1,133 € | 933 € |
Chi phí thêm (điện, nước, vệ sinh, sưởi) | 250 € | 225 € | 233 € | 197 € | 242 € |
Internet (10 Mbps) | 22.80 € | 22.70 € | 23.53 € | 23.25 € | 23.33 € |
Điện thoại (Trả trước/phút) | 0.10 € | 0.11 € | 0.09 € | 0.16 € | 0.09 € |
Vé tháng giao thông công cộng | 62.20 € | 80.00 € | 85.00 € | 71.00 € | 82.00 € |
Vé một chiều giao thông công cộng | 2.70 € | 3.10 € | 2.75 € | 2.60 € | 2.80 € |
Vé xem phim, sự kiện | 10.00 € | 10.50 € | 10.00 € | 11.00 € | 12.99 € |
- Nhu yếu phẩm
Mức phí | München | Hamburg | Frankfurt am Main |
Düsseldorf | Bonn |
Sữa (1 lít) | 0.76 € | 0.66 € | 0.83 € | 0.75 € | 0.65 € |
Bánh mì tươi (500 g) | 1.25 € | 1.92 € | 1.72 € | 1.60 € | 2.25 € |
Gạo (1 kg) | 1.51 € | 1.62 € | 1.62 € | 1.43 € | 1.02 € |
Trứng (12 quả) | 1.93 € | 2.33 € | 2.00 € | 1.82 € | 1.16 € |
Phô mai (1 kg) | 7.85 € | 9.46 € | 10.88 € | 6.60 € | 5.00 € |
Ức gà (1kg) | 7.33 € | 7.25 € | 7.27 € | 5.98 € | 6.70 € |
Thịt bò (1 kg) | 15.00 € | 13.60 € | 13.40 € | 16.66 € | 13.30 € |
Táo (1 kg) | 2.05 € | 2.08 € | 2.31 € | 2.36 € | 1.63 € |
Chuối (1 kg) | 1.66 € | 1.72 € | 1.88 € | 1.77 € | 1.65 € |
Cà chua 1 kg | 2.59 € | 2.54 € | 2.11 € | 2.35 € | 1.50 € |
Khoai tây 1 kg | 1.44 € | 1.14 € | 1.28 € | 1.36 € | 0.30 € |
Hành 1 kg | 1.38 € | 1.86 € | 1.57 € | 1.15 € | 1.10 € |
Bắp cải 1 head | 1.10 € | 1.05 € | 1.02 € | 0.97 € | 0.79 € |
Nước khoáng (bottle of 1.5 liters) | 0.33 € | 0.54 € | 0.63 € | 0.58 € | 0.23 € |
Rượu (loại trung) | 7.00 € | 6.00 € | 5.00 € | 5.00 € | 6.00 € |
Bia nội địa (chai 0.5 lít) | 0.91 € | 0.94 € | 1.09 € | 0.81 € | 0.70 € |
Bia nhập khẩu (chai 0.33 lít) | 1.08 € | 1.03 € | 1.34 € | 1.09 € | 1.01 € |
© 2024 | Du Học Đức - Thông tin du học Đức
Cập nhật - trao đổi và kinh nghiệm du học ở Đức từ năm 2000
Bài viết khác trong GOCDUHOC
-
10 sự thật không ngờ về Du học Đức
Trong một vài năm trở lại đây, Du học Đức là một trong những sự lựa chọn hàng của các bạn có mong muốn được học tập trong môi trường quốc...
-
Đức: ''Luật nhập cư sửa đổi'' bắt đầu có hiệu lực nhằm thu hút lao động tay nghề
Đây là một phần trong kế hoạch cải tổ sâu rộng về chính sách nhập cư của Đức nhằm ứng phó với tình trạng thiếu hụt lao động trầm trọng...
-
''Làng trong Phố'' - nơi quy tụ thanh niên, sinh viên Việt Nam tại Đức
Hàng loạt sự kiện sôi nổi diễn ra liên tục trong 3 ngày của chương trình Trại Hè 2023 đã thu hút hàng trăm thanh niên, sinh viên và học...
-
Đi nước ngoài 4 năm, điều gì khiến bạn ngạc nhiên nhất khi trở về Việt Nam?
Tuần trước, mình có ngồi bia hơi với bạn cùng công ty cũ, nó đi học và làm việc ở Đức từ đầu năm 2019 đến tận hè này mới về Việt Nam do...