Tính từ và mẫu câu tiếng Đức thường dùng trong hội thoại thường ngày

Tính từ tiếng Đức thường được biến đổi cho phù hợp với danh từ đứng sau nó trong vai trò bổ nghĩa cho danh từ đó.

books 1015594 640

Sự thay đổi đuôi tính từ phụ thuộc vào loại từ đứng trước nó (ví dụ mạo từ, đại từ, vv).

Trong đó, cách chia tính từ khi đứng sau mạo từ xác định.

Chúng tôi xin giới thiệu các bạn một số tính từ và câu mẫu hay dùng nhất trong tiếng Đức

1. Một số Tính từ tiếng Đức và nghĩa đối nghịch thường dùng

To/ lớn : groß - Nhỏ/ thấp : klein

Trẻ: JungGià: Alt 

Gầy: DünnBéo: Dick 

Lên: HochXuống: Runter 

Nhiều hơn: MehrÍt hơn: Weniger 

Đúng: RichtigSai: Falsch 

Hạnh phúc: GlücklichBuồn: Traurig 

Sạch: SauberBẩn: Dreckig

Còn sống: Lebendig - Chết: Tot

Muộn: Spät - Sớm: Früh

Câu hỏi: Frage (die)  - Trả lời: Antwort (die)

Dễ: Leicht - Khó: Schwer

Như nhau: GleichKhác nhau: Unterschiedlich 

Kéo: Ziehen - Đẩy: Drücken

Ít: Wenige - Nhiều: Viele

Dài: LangNgắn: Kurz 

Không có cái nào: NichtsMột cái gì đó: Etwas

Lạnh: Kalt  - Nóng: Heiß

Sáng: Hell  Tối: Dunkel

Xấu: SchlechtTốt: Gut

Một mình: Allein - Cùng nhau: Zusammen

Ướt: Nass - Khô: Trocken

Cũ: Alt - Mới: Neu

Thô: Rau - Mịn: Glatt

Dày: Dick - Mỏng: Dünn

Lạnh: Kalt - Nóng: Heiß

Tất cả: Alle - Không gì cả: Keine

Trước khi: Vor - Sau khi: Nach

Với: Mit - Không có: Oh

Chậm: Langsam - Nhanh: Schnell

Trống, đói: Leer - Đầy, no: Voll

Xinh đẹp: Hübsch - Xấu xí: Hässlich

Ồn ào: LautYên lặng : Leise 

Mạnh: StarkYếu: Schwach 

Sự thật: Wahrheit - Lời nói dối: Lüge 

Cứng: Hart - Mềm: Weich

2. Mẫu câu chứa tính từ hay dùng nhất

  1. Những đứa bé đáng yêu: liebe Kinder
  2. Những đứa bé hư đốn: freche Kinder
  3. Những đứa bé ngoan ngoãn: brave Kinder
  4. Một bà già: eine alte Frau
  5. Một người phụ nữ to béo / mập: eine dicke Frau
  6. Một người phụ nữ tò mò: eine neugierige Frau
  7. Một chiếc xe mới: ein neuer Wagen
  8. Một chiếc xe nhanh: ein schneller Wagen
  9. Một chiếc xe thoải mái: ein bequemer Wagen
  10. Một chiếc váy màu xanh nước biển: ein blaues Kleid
  11. Một chiếc váy màu đỏ: ein rotes Kleid
  12. Một chiếc váy màu xanh lá cây: ein grünes Kleid
  13. Những người tử tế: nette Leute
  14. Những người lịch sự: höfliche Leute
  15. Những người thú vị: interessante Leute
  16. Một cái túi màu đen: eine schwarze Tasche
  17. Một cái túi màu nâu: eine braune Tasche
  18. Một cái túi màu trắng: eine weiße Tasche
  19. Tôi đang mặc một chiếc váy màu xanh nước biển: Ich habe ein blaues Kleid an.
  20. Tôi đang mặc một chiếc váy màu đỏ.: Ich habe ein rotes Kleid an.
  21. Tôi đang mặc một chiếc váy màu xanh lá cây.: Ich habe ein grünes Kleid an.
  22. Tôi cần một chiếc xe mới. Ich brauche einen neuen Wagen.
  23. Tôi cần một chiếc xe nhanh. Ich brauche einen schnellen Wagen.
  24. Tôi cần một chiếc xe thoải mái. Ich brauche einen bequemen Wagen.
  25. Tôi mua một cái túi màu đen. Ich kaufe eine schwarze Tasche.
  26. Tôi mua một cái túi màu nâu. Ich kaufe eine braune Tasche.
  27. Tôi mua một cái túi màu trắng.: Ich kaufe eine weiße Tasche.
  28. Một bà già sống ở trên đó.: Da oben wohnt eine alte Frau.
  29. Một người phụ nữ to béo sống ở trên đó.: Da oben wohnt eine dicke Frau.
  30. Một người phụ nữ tò mò sống ở dưới đó.: Da unten wohnt eine neugierige Frau.
  31. Tôi có những đứa con đáng yêu.: Ich habe liebe Kinder.
  32. Nhưng mà người hàng xóm có những đứa con hư đốn.: Aber die Nachbarn haben freche Kinder.
  33. Các con của bạn có ngoan không?: Sind Ihre Kinder brav?
  34. Khách của chúng tôi là những người tử tế.: Unsere Gäste waren nette Leute.
  35. Khách của chúng tôi là những người lịch sự.: Unsere Gäste waren höfliche Leute.
  36. Khách của chúng tôi là những người thú vị.: Unsere Gäste waren interessante Leute.
  37. Chị ấy có một căn nhà.: Sie hat ein Haus.
  38. Căn nhà này nhỏ.: Das Haus ist klein.
  39. Chị ấy có một căn nhà nhỏ.: Sie hat ein kleines Haus.
  40. Chị ấy có một con chó.: Sie hat einen Hund.
  41. Con chó này to.: Der Hund ist groß.
  42. Chị ấy có một con chó to.: Sie hat einen großen Hund.
  43. Chị ấy xem một bộ phim.: Sie sieht einen Film.
  44. Bộ phim này hấp dẫn.: Der Film ist spannend.
  45. Chị ấy xem một bộ phim hấp dẫn.: Sie sieht einen spannenden Film.
  46. Anh ấy ở trong khách sạn.: Er wohnt in einem Hotel.
  47. Khách sạn này rẻ tiền.: Das Hotel ist billig.
  48. Anh ấy sống trong một khách sạn rẻ tiền,: Er wohnt in einem billigen Hotel.
  49. Anh ấy có một chiếc xe hơi.: Er hat ein Auto.
  50. Xe hơi này đắt tiền.: Das Auto ist teuer.
  51. Anh ấy có một chiếc xe hơi đắt tiền.: Er hat ein teures Auto.
  52. Anh ấy đọc một quyển / cuốn tiểu thuyết: Er liest einen Roman.
  53. Quyển tiểu thuyết này chán.: Der Roman ist langweilig.
  54. Anh ấy đọc một quyển tiểu thuyết chán.: Er liest einen langweiligen Roman.

Theo ©Phạm Thanh Hằng - HOCTIENGDUC.DE


© 2024 | Du Học Đức - Thông tin du học Đức

Cập nhật - trao đổi và kinh nghiệm du học ở Đức từ năm 2000