Từ vựng tiếng Đức thường dùng ở sân bay

Từ vựng tiếng Đức thường dùng ở sân bay

Từ vựng tiếng Đức thường dùng ở sân bay

1 1 Tu Vung Tieng Duc Thuong Dung O San Bay

die Abfertigungshalle Nhà ga

der Abflug Xuất phát

die Ankunft Đến

der Aufzug Thang máy

der Ausgang Lối ra

 

das Ausweisdokument Mẫu khai nhận dạng

die Autovermietung Thuê ô tô

die Bordkarte Thẻ lên máy bay

die Bushaltstelle Trạm xe bus der Flug Chuyến bay

die Flugbegleiterin Tiếp viên

 

der Flughafen Sân bay

die Flugnummer Số chuyến bay

der Flugschein Vé máy bay

der Flugsteig Cửa lên máy bay

das Flugzeug Máy bay

 

das Fundbüro Bộ phận tìm hành lý

der Gang Lối đi

das Gepäck Hành lý

 

die Gepächausgabe Nơi nhận hành lý

das Gepäckband Băng tải hành lý

das Gepäckfach Ngăn đựng hành lý

der Gepäckschein Vé lấy hành lý

der Gepäckträger Nhân viên khuân vác

 

der Gepäckwagen Xe đẩy hành lý

das Handgepäck Hành lý xách tay

das Heck Đuôi máy bay

 

die Höhe Độ cao

das Kissen Gối

der Klapptisch Bàn để khay ăn

der Koffer Vali

der Kopfhörer Tai nghe

 

die Landebahn Đường băng

die Landung Hạ cánh

das Laufbahn Lối đi tự động

der Metalldetektor Máy dò kim loại

 

der Nichtraucherbereich Khu vực cấm hút thuốc

der Notausgang Lối thoát hiểm

der Pilot Phi công die Reihe Hộ chiếu

der Reisepass Phao cứu sinh

 

das Röntgengerät Máy chiếu X-quang

die Schwimmweste Phao cứu sinh

der Sicherheitgurt Dây an toàn

das Sicherheitspersonal Nhân viên an ninh

der Sitzplatz Chỗ ngồi

der Start Cất cánh

 

die Tragfläche Cánh máy bay

Verloren gegangenes Gepäck Hành lý thất lạc

die Wechselstube Nơi đổi ngoại tệ die

Zollabfertigung Bộ phận hải quan

Zollfrei Miễn thuế

 

Theo: HOCTIENGDUC.DE

 


© 2024 | Du Học Đức - Thông tin du học Đức

Cập nhật - trao đổi và kinh nghiệm du học ở Đức từ năm 2000