Anabin đã phân chia các ngành đào tạo đại học tại Đức thành các nhóm ngành như sau:
Nhóm 1 | Nhóm 2 |
Khảo cổ học Lịch sử Lịch sử mỹ thuật Lịch sử âm nhạc Triết học |
Sư phạm Ngôn ngữ học Triết học Xuất bản Ngữ văn học Dịch thuật |
Nhóm 3 | Nhóm 4 |
Mỹ thuật tạo hình/Tạo mẫu Mỹ thuật Âm nhạc Nghệ thuật sân khấu |
Tôn giáo học Khoa học Thần học |
Nhóm 5 | Nhóm 6 |
Thiên văn học Tin học Toán học Vật lý |
Sinh học Hóa sinh Hóa học Hóa thực phẩm |
Nhóm 7 | Nhóm 8 |
Địa lý học Địa chất học Khí tượng học Khoáng vật học |
Y học Dược học Nha khoa |
Nhóm 9 | Nhóm 10 |
Nông học Lâm học Thú y |
Kinh doanh và Quản trị Chính trị học Luật Xã hội học Xác xuất, Thống kê Du lịch Quản lý hành chính công Dân tộc học Kinh tế |
Nhóm 11 | Nhóm 12 |
Kiến trúc Xây dựng Kỹ thuật trắc địa Kỹ thuật cung ứng |
Kỹ thuật điện Cơ khí chính xác Các Ngành Công nghệ chế tạo máy (Kỹ thuật ô-tô, Kỹ thuật hạt nhân, Kỹ thuật hàng không v. v...) Công nghệ Vật liệu kim loại Vật lý Kỹ thuật |
Nhóm 13 | Nhóm 14 |
Kỹ thuật mỏ Kỹ thuật luyện, đúc kim |
Công nghệ Hóa Xây dựng Công nhiệp Máy Hóa/Cơ khí Động lực |
Nhóm 15 | Nhóm 16 |
Quá trình Thiết bị Cơ khí vận hành Kỹ thuật Tầu thủy |
Công nghệ Dinh dưỡng Dinh dưỡng học Công nghệ Chế biến Thực phẩm |
Nhóm 17 | Nhóm 18 |
Công nghệ May và Thời trang Công nghệ Dệt |
Công nghệ in |
Nhóm 19 | Nhóm 20 |
Khoa học vật liệu Công nghệ Vật liệu cao phân tử và tổ hợp Công nghệ Vật liệu kim loại |
Khoa học nghề làm vườn Nông hóa - Thổ nhưỡng Chăm sóc cây trồng Trồng nho |
Theo DAAD.
© 2024 | Du Học Đức - Thông tin du học Đức
Cập nhật - trao đổi và kinh nghiệm du học ở Đức từ năm 2000