Cách chia đuôi tính từ tiếng Đức đứng sau mạo từ không xác định dạng số ít (ein, eine, ein) và các đại từ sở hữu sẽ được minh họa trong các bảng dưới đây.
Xem thêm bài tập về Adjektivdeklination II
Tính từ đứng sau đại từ sở hữu
Maskulin | Feminin | Neutrum | Plural | |
Nom. | mein alter Hut | meine alte Kiste | mein altes Buch | meine alten Bücher |
Gen. | meines alten Hutes | meiner alten Kiste | meines alten Buches | meiner alten Bücher |
Dat. | meinem alten Hut | meiner alten Kiste | meinem alten Buch | meiner alten Büchern |
Akk. | meinen alten Hut | meine alte Kiste | mein altes Buch | meine alten Büche |
Tính từ đứng sau mạo từ không xác định ein, eine, ein
Bởi vì các mạo từ không xác định như ein, eine, ein không tồn tại ỏ dạng số nhiều, nên tính từ theo sau cũng được chia như trong trường hợp không có mạo từ. Cách xây dựng đuôi tính từ này cũng được áp dụng khi tính từ đứng sau viel hay số đếm (zwei)
Maskulin | Feminin | Neutrum | Plural | |
Nom. | alter Hut | alte Kiste | altes Buch | alte Bücher |
Gen. | alten Hutes | alter Kiste | alten Buches | alter Bücher |
Dat. | altem Hut | alter Kiste | altem Buch | alten Büchern |
Akk. | alten Hut | alte Kiste | altes Buch | alte Bücher |
© 2024 | Du Học Đức - Thông tin du học Đức
Cập nhật - trao đổi và kinh nghiệm du học ở Đức từ năm 2000