Câu mệnh lệnh trong tiếng Đức
Bạn ngủ lâu quá – đừng có ngủ lâu quá! – Du schläfst so lang – schlaf doch nicht so lang!
Bạn tới muộn / trễ quá – đừng có tới muộn / trễ quá! – Du kommst so spät – komm doch nicht so spät!
Bạn nói nhỏ quá – đừng có nói nhỏ quá! – Du sprichst so leise – sprich doch nicht so leise!
Bạn uống nhiều quá – đừng có uống nhiều quá! – Du trinkst zu viel – trink doch nicht so viel!
Bạn làm việc nhiều quá – đừng có làm việc nhiều quá! – Du arbeitest zu viel – arbeite doch nicht so viel!
Bạn lái xe nhanh quá – đừng có lái xe nhanh quá! – Du fährst so schnell – fahr doch nicht so schnell!
Xin ông đứng dậy, ông Müller! -Stehen Sie auf, Herr Müller!
Xin ông cứ ngồI, ông Müller! – Bleiben Sie sitzen, Herr Müller!
Bạn hãy kiên nhẫn! – Haben Sie Geduld!
Bạn chờ một lát! – Warten Sie einen Moment!
Bạn hãy cẩn thận! – Seien Sie vorsichtig!
Bạn đừng dốt thế! – Seien Sie nicht dumm!
Cạo râu đi! – Rasier dich!
Tắm đi! – Wasch dich!
Gọi đi! Bạn hãy gọi đi! – Ruf an! Rufen Sie an!
Bắt đầu đi! Bạn hãy bắt đầu đi! – Fang an! Fangen Sie an!
Dừng / Ngừng lại! Bạn hãy dừng lại! – Hör auf! Hören Sie auf!
Bỏ đi! Bạn hãy bỏ đi! – Lass das! Lassen Sie das!
Mua cái này đi! Bạn hãy mua cái này đi! – Kauf das! Kaufen Sie das!
Đừng bao giờ không thành thật! – Sei nie unehrlich!
Đừng bao giờ bất lịch sự! – Sei nie unhöflich!
Hãy luôn thật thà! – Sei immer ehrlich!
Hãy luôn lễ phép! – Sei immer höflich!
Bạn về nhà an toàn nhé! – Kommen Sie gut nach Haus!
Bạn hãy cẩn thận / bảo trọng! – Passen Sie gut auf sich auf!
Câu mệnh đề
Thời tiết ngày mai có thể tốt hơn. – Das Wetter wird vielleicht morgen besser.
Tại sao bạn biết? – Woher wissen Sie das?
Tôi hy vọng rằng sẽ tốt hơn. – Ich hoffe, dass es besser wird.
Anh ấy chắc chắn gọi điện thoại. – Er ruft bestimmt an.
Tôi tin rằng anh ấy gọi điện thoại. – Ich glaube, dass er anruft.
Rượu vang này chắc cũ rồi. – Der Wein ist sicher alt.
Bạn biết chắc không? – Wissen Sie das genau?
Tôi đoán rằng nó cũ rồi. – Ich vermute, dass er alt ist.
Ông chủ chúng tôi trông đẹp trai. – Unser Chef sieht gut aus.
Tôi thấy rằng ông ấy quả thật rất đẹp trai. – Ich finde, dass er sogar sehr gut aussieht.
Ông chủ này chắc chắn có bạn gái. – Der Chef hat bestimmt eine Freundin.
Bạn thật nghĩ vậy sao? – Glauben Sie wirklich?
Rất có thể rằng ông ấy có bạn gái. – Es ist gut möglich, dass er eine Freundin hat.
Tôi bực mình vì bạn uống nhiều bia quá. – Es ärgert mich, dass du so viel Bier trinkst.
Tôi bực mình vì bạn đến muộn. – Es ärgert mich, dass du so spät kommst.
Tôi nghĩ rằng anh ấy bị ốm. – Ich glaube, dass er krank ist.
Tôi nghĩ rằng anh ấy đang ngủ. – Ich glaube, dass er jetzt schläft.
Chúng tôi hy vọng rằng anh ấy có nhiều tiền. – Wir hoffen, dass er viel Geld hat.
Tôi đã nghe nói rằng vợ của bạn đã gặp tai nạn. – Ich habe gehört, dass deine Frau einen Unfall hatte.
Tôi đã nghe nói rằng chị ấy nằm ở bệnh viện. – Ich habe gehört, dass sie im Krankenhaus liegt.
Tôi nghe nói rằng xe hơi của bạn bị hỏng hoàn toàn. – Ich habe gehört, dass dein Auto total kaputt ist.
Tôi rất vui, vì bạn quan tâm. – Es freut mich, dass Sie Interesse haben.
Tôi rất vui, vì bạn muốn mua căn nhà. – Es freut mich, dass Sie das Haus kaufen wollen.
Tôi sợ rằng tôi không mang theo tiền. – Ich fürchte, dass ich kein Geld bei mir habe.
Nguồn: HOCTIENGDUC.DE
© 2024 | Du Học Đức - Thông tin du học Đức
Cập nhật - trao đổi và kinh nghiệm du học ở Đức từ năm 2000