Từ vựng tiếng Đức chủ đề Cơ thể người

Từ vựng tiếng Đức chủ đề Cơ thể người

Bài học tiếng Đức: Bạn nói như thế nào? Bộ phận cơ thể, Đầu, Tóc, Mặt, Trán, Lông mày, Lông mi, Mắt, Mũi, Má, Tai.

Học từ vựng mỗi ngày giúp chúng ta củng cố thêm vốn kiến thức tiếng Đức.

1 1 Tu Vung Tieng Duc Chu De Co The Nguoi

der Kopf, die Köpfe: đầu

der Hals, die Hälse: cổ

der Arm, die Arme: cánh tay

der Brustkorb, die Brustkörbe: lồng ngực

die Achselhöhle, die Achselhöhlen: nách

 

das Handgelenk, die Handgelenke: cổ tay

der Ellbogen, die Ellbogen: khuỷu tay

die Hand, die Hände: bàn tay

der Finger, die Finger: ngón tay

der Fingernagel, die Fingernägel: móng tay

 

die Handfläche: lòng bàn tay

die Handlinie: đường chỉ tay

der Bauch, die Bäuche: bụng

der Bauchnabel, die Bauchnabel: rốn

der Rücken, die Rücken: lưng

 

die Schulter, die Schultern: vai

der Hintern, die Hinterns: mông

das Bein, die Beine: chân

der Schenkel, die Schenkel: đùi

die Wade, die Waden: bắp chân

 

das Knie: đầu gối

der Fuß, die Füße: bàn chân

das Fußgelenk, die Fußgelenke: cổ chân

die Ferse, die Fersen: gót chân

der Knöchel, die Knöchel: mắt cá chân

 

der Zeh, die Zehen: ngón chân

die Hüfte, die Hüften: hông

der Knochen, die Knochen: xương

das Skelett, die Skelette: bộ xương

der Schädel, die Schädel: xương sọ

 

das Gehirn, die Gehirne: não

das Blut: máu

das Jochbein, die Jochbeine: xương gò má

das Gebiss, die Gebisse: hàm răng

das Zahnfleisch: nướu (lợi)

 

die Haut: da

das Haar, die Haare: tóc

das Gesicht, die Gesichter: mặt

die Stirn, die Stirnen: trán

die Schläfe, die Schläfen: thái dương

 

das Auge, die Augen: mắt

die Iris,die Irisse: tròng đen

die Pupille, die Pupillen: con ngươi

das Augenlid, die Augenlider: mi mắt

die Wimper, die Wimpern: lông mi

 

die Augenbraue, die Augenbrauen: lông mày

 

 

Nguồn: HOCTIENGDUC

 


© 2024 | Du Học Đức - Thông tin du học Đức

Cập nhật - trao đổi và kinh nghiệm du học ở Đức từ năm 2000