Hiện nay, tiếng Đức là ngôn ngữ của xấp xỉ 100 triệu người bản xứ (chủ yếu ở Áo, Đức, Bắc Ý, nam Đan Mạch, Thụy Sĩ) và khoảng 30 triệu người không phải bản xứ khác.
Danh sách các động từ và cụm từ điển hình có giới từ cho cấp độ A1-B1 với nghĩa của chúng trong tiếng Việt.
Những thành ngữ tiếng Đức thông dụng nhất trong cuộc sống hàng ngày
Từ vựng tiếng Đức trình độ A1 | Deutsch Wortschatz A1 | Wortschatz zum Thema: Persönliche Informationen
Các mẫu câu giao tiếp tiếng Đức thông dụng hàng ngày: Gặp gỡ và quen biết- Begrüßung und Bekanntschaft
Mỗi cuộc trò chuyện cần có các từ xen kẽ, các từ cảm thán giúp chúng trở nên tự nhiên. Dưới đây là danh sách các từ và cụm từ tiếng Đức mà bạn có thể tham gia vào các cuộc hội thoại để làm cho tiếng...
Bài học tiếng Đức: Bạn nói như thế nào? Bộ phận cơ thể, Đầu, Tóc, Mặt, Trán, Lông mày, Lông mi, Mắt, Mũi, Má, Tai.
Để viết về một chuyến du lịch, chúng ta cần phải viết đầy đủ các yếu tố sau: địa điểm, lịch trình, các hoạt động khi du lịch và cảm nhận về chuyến đi đó. Sau đây là bài viết mẫu dành cho các bạn
...
Bạn đừng nên bỏ qua những từ vựng tiếng Đức cơ bản về chủ đề sức khỏe - Từ vựng tiếng Đức về các chứng bệnh